Kanji Version 13
logo

  

  

loại  →Tra cách viết của 类 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét)
Ý nghĩa:
loại
giản thể

Từ điển phổ thông
chủng loại, loài
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài, loại, giống, thứ: Loài người, nhân loại; Phân loại;
② Giống: Giống như thần thoại; Vẽ hổ ra chó; Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung: Luận hoành);
③ (văn) Đại loại, đại khái: Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư: Giả Nghị truyện);
④ (văn) Lành, tốt;
⑤ (văn) Tùy theo;
⑥ (văn) Tế Loại (lễ tế trời không phải thời);
⑦ (văn) Điều lệ: Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử: Quân đạo);
⑧ (văn) Một loài rùa;
⑨ [Lèi] (Họ) Loại.
Từ ghép 4
bại loại • đại loại • nhân loại • phân loại




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典