Kanji Version 13
logo

  

  

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 笫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái đệm lót giường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu bằng tre dùng để lót giường. ◎Như: “sàng chỉ chi ngôn” những lời riêng tư trong chốn buồng the.
2. (Danh) Giường (tiếng địa phương).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đệm lót giường. Những lời nói riêng trong chốn buồng the gọi là sàng chỉ chi ngôn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếu tre (trải giường), đệm lót giường: Chiếu tre trải giường; Lời nói riêng trong chốn phòng the.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dát giường, gác lên các thang giường mà nằm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典