Kanji Version 13
logo

  

  

tráo [Chinese font]   →Tra cách viết của 笊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tráo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tráo ly ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tráo li” vợt dùng để mò, vớt cái gì trong nước, có cán dài, mặt lưới đan bằng tre, cành liễu, v.v. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Tự tham nang trung thủ xuất nhất cá thuần ngân tráo li lai, phiến khởi thán hỏa tố tiên bính tự đạm” , (Quyển tam) Tự tìm trong bị lấy ra một cái vợt bằng bạc thuần, quạt lửa than làm bánh ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tráo li cái vợt bằng tre. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
】tráo li [zhàoli] (Cái) vợt tre, (cái) môi vớt.
Từ ghép
tráo ly • tráo ly

trảo
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rá vo gạo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典