Kanji Version 13
logo

  

  

khung [Chinese font]   →Tra cách viết của 穹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
khung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cao lớn và hình khum cong
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cùng tận. ◇Thi Kinh : “Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ” , (Bân phong , Thất nguyệt ) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.
2. (Tính) Cao lớn. ◎Như: “khung thạch” đá lớn.
3. (Tính) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố : “U lâm khung cốc” (Tây đô phú 西) Rừng thẳm hang sâu.
4. (Tính) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: “khung thiên” vòm trời cao, “khung lư” nhà rạp.
5. (Danh) Bầu trời. § Cũng như “không” . ◎Như: “thương khung” khung xanh, bầu trời xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao lớn, hình khum khum mà cao gọi là khung, như khung thiên trời cao. Nhà rạp căng trông như rạp hát gọi là khung lư .
② Hình khom, vật gì hình nổi gồ lên đều gọi là khung.
③ Sâu.
④ Cùng nghĩa với chữ không .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vòm, mái vòm: Trời cao; Nhà rạp;
② Bầu trời (dùng như , bộ );
③ Sâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Chỗ cuối cùng. Cùng cực — Cũng chỉ trời.
Từ ghép
khung linh • khung thương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典