Kanji Version 13
logo

  

  

sắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 穡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
sắc
phồn thể

Từ điển phổ thông
gặt hái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa, cốc đã chín, có thể gặt gái. ◇Tấn Thư : “Hạn niên chi vọng phong sắc” (Nguyễn Chủng truyện ) Năm nắng hạn mà mong ngóng lúa chín được mùa.
2. (Động) Gặt hái. ◇Thi Kinh : “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” , (Ngụy phong , Phạt đàn ) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
3. (Động) Canh chủng, trồng trọt.
4. (Động) Tiết kiệm, keo lận.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặt hái.
② Lận, keo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gặt: Việc gặt hái, việc đồng áng; Nông phu, nhà nông. Xem [jiàsè];
② Keo, lận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín gặt được — Gặt lúa — Thâu góp. Gom lại.
Từ ghép
giá sắc • sắc phu • sắc thần



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典