Kanji Version 13
logo

  

  

ngu [Chinese font]   →Tra cách viết của 禺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 禸
Ý nghĩa:
ngu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đất Ngu
2. vùng đất 10 dặm bằng 1 ngu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống vượn đuôi dài.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” .
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” .
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” .
8. (Danh) Pho tượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên núi, tên đất.
② Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loài khỉ ghi chép trong sách cổ;
② Khu rộng mười dặm;
③ [Yú] Núi Ngu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất, khu đất — Các âm khác là Ngụ, Ngung.

ngung
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Ngung — Các âm khác là Ngu, Ngụ.



ngẫu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống vượn đuôi dài.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” .
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” .
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” .
8. (Danh) Pho tượng.

ngụ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài khỉ rất lớn, đuôi dài, mắt đỏ — Pho tượng. Dùng như chữ Ngẫu — Các âm khác là Ngu, Ngung.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典