Kanji Version 13
logo

  

  

tha [Chinese font]   →Tra cách viết của 磋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
tha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mài cho bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mài, chà xát, làm cho nhẵn bóng. ◇Thi Kinh : “Như thiết như tha, Như trác như ma” , (Vệ phong , Kì úc ) (Việc học tập, tu thân) Như cắt như giũa, Như giồi như mài.
2. (Động) Bàn bạc kĩ lưỡng, thương lượng. ◎Như: “tha thương” thương thảo, thương lượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mài, thợ làm đồ xương, khi đã gần xong đi mài lại đá màu cho nhẵn bóng gọi là tha. Nói bóng nghĩa là cùng với người khác bàn đi bàn lại cho kĩ, như tha thương bàn kĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mài (xương, sừng để làm thuốc);
② Bàn bạc, thương lượng.【】tha thương [cuo shang] Bàn bạc, thương lượng, trao đổi ý kiến: Bàn bạc việc quan trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mài ngà voi — Mài cho đẹp. Mài giũa.
Từ ghép
thiết tha



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典