Kanji Version 13
logo

  

  

lỗi [Chinese font]   →Tra cách viết của 磊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lỗi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều đá
2. cao lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều đá chồng chất. ◇Khuất Nguyên : “Thải tam tú hề ư san gian, Thạch lỗi lỗi hề cát mạn mạn” , (Cửu ca , San quỷ ) Hái cỏ chi hề trong khoảng núi, Đá chồng chất hề dây sắn tràn lan.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Hàn Dũ : “Long lâu kiệt các lỗi ngôi cao” (Kí mộng ) Lầu gác lớn cao ngất.
3. (Tính, phó) § Xem “lỗi lỗi” .
4. (Tính) § Xem “lỗi lạc” .
5. (Tính) § Xem “lỗi lỗi lạc lạc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều đá.
② Cao lớn.
③ Lỗi lạc hoặc lỗi lỗi lạc lạc lỗi lạc, tài cán hơn người, tâm địa quang minh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhiều đá;
② 【】lỗi lạc [lâiluò] a. Ngay thẳng, chính trực, chính đại: Quang minh chính đại; b. (văn) Tài cán hơn người;
③ Xem (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá chồng chất lên nhau — To lớn — Tài giỏi.
Từ ghép
khối lỗi • lỗi lạc • lỗi lỗi • lỗi lỗi lạc lạc • ôi lỗi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典