Kanji Version 13
logo

  

  

cang, khang, xoang [Chinese font]   →Tra cách viết của 矼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
cang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bậc đá để qua nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cầu đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cầu xây bằng đá. Cũng đọc Xoang — Một âm khác là Khang.

khang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thực thà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thành thực, thực thà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu làm bằng đá — Một âm khác là Cang.



xoang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thực thà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu đá.
2. Một âm là “khang”. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là “xoang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xếp đá làm bệ để qua nước gọi là cang (bệ đá).
② Một âm là khang. Thực thà. Tục quen đọc là chữ xoang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thành thực, thực thà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cầu làm bằng đá — Một âm khác là Khang. Xem Khang.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典