Kanji Version 13
logo

  

  

quắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 矍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
quắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sợ, nhớn nhác
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Sợ, nhớn nhác. ◎Như: “quắc nhiên” kinh sợ. § Xem nghĩa khác sau đây.
2. (Phó) “Quắc nhiên” vội vàng, cấp tốc. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn” , . 便, (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.
3. (Danh) Họ “Quắc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ, nhớn nhơ nhớn nhác.
② Quắc thước khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sợ, nhớn nhác;
② 【】quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước: Ông lão quắc thước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thật nhanh. Liếc qua.
Từ ghép
quắc thước • quắc thước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典