Kanji Version 13
logo

  

  

tần [Chinese font]   →Tra cách viết của 矉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
tần
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trợn mắt
2. cau trán lại (vì tức giận)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trợn mắt, trừng mắt (vì tức giận).
2. (Động) Cau mày. § Thông “tần” .
Từ điển Thiều Chửu
① Trợn mắt.
② Tức giận cau trán lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trợn mắt;
② Cau trán lại (vì tức giận).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trợn mắt lên giận dữ — Cau mày lại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典