Kanji Version 13
logo

  

  

lai, lãi  →Tra cách viết của 睐 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 目 (5 nét)
Ý nghĩa:
lai
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mắt lác, mắt hiếng, lệch đồng tử;
② Liếc, nhìn, xem, trông, coi: Mắt xanh, (Ngb) Coi trọng, ưa thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

lãi
giản thể

Từ điển phổ thông
liếc mắt trông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典