Kanji Version 13
logo

  

  

tụy [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
tuỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ốm, mệt nhọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◇Thi Kinh : “Ai ai phụ mẫu, Sanh ngã lao tụy” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Thương thay cha mẹ, Sinh ta nhọc nhằn.
3. (Tính) Gầy yếu, tiều tụy. ◇Liêu sử : “Kim hình dong hủy tụy, khủng bệ hạ kiến nhi động tâm” , (Tiêu Hợp Trác truyện ) Nay hình dung tàn phá tiều tụy, sợ bệ hạ trông thấy mà xúc động trong lòng.
4. (Động) Lao khổ thành bệnh. ◇Thi Kinh : “Duy cung thị tụy” (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Chỉ là thân mình sẽ bị nhọc nhằn sinh bệnh.
5. (Động) Đau thương, bi thống. ◇Tống Ngọc : “Đăng cao viễn vọng, sử nhân tâm tụy” , 使 (Cao đường phú ) Lên cao nhìn ra xa, khiến cho lòng người đau thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Ốm, nhọc mệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhọc mệt, mỏi mệt: Tâm sức mỏi mệt; Cúc cung tận tuỵ, đến chết mới thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Bệnh hoạn — Phá hư. Hư hỏng.
Từ ghép
cúc cung tận tuỵ • tận tuỵ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典