Kanji Version 13
logo

  

  

痢 lỵ  →Tra cách viết của 痢 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: リ
Ý nghĩa:
bệnh lỵ, diarrhea

lị [Chinese font]   →Tra cách viết của 痢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh kiết lị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh “lị” , ruột nhiễm trùng, làm bụng quặn đau, tháo dạ đi rửa, phân có máu nếu bệnh nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lị, quặn đau bụng lại đi ra ngoài, rặn mãi mới ra ít phân máu hay ít mũi là lị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kiết lị: Kiết máu; Kiết bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh kiết đi cầu ra đàm hoặc máu.
Từ ghép
bạch lị • hồng lị • xích lị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典