Kanji Version 13
logo

  

  

tỳ [Chinese font]   →Tra cách viết của 疵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử : “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” , , (Bất cẩu ) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.
Từ ghép
hà tì • tì ố • tì tích • xuy mao cầu tì

tỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bệnh
2. lỗi lầm
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh.
② Lầm lỗi, có ý khắc trách quá gọi là xuy mao cầu tì bới lông tìm vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vết, tật (nhỏ), khuyết điểm, lầm lỗi, gùn, gút: Bới lông tìm vết; Nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ; Vải không gùn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tật — Vết bẩn, xấu — Lầm lỗi.
Từ ghép
xuy mao cầu tỳ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典