Kanji Version 13
logo

  

  

cứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 疚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
cứu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
điều thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh lâu không khỏi.
2. (Danh) Sự nghèo khổ, bần cùng.
3. (Động) Hổ thẹn. ◎Như: “nội cứu” trong lòng hổ thẹn thắc thỏm không yên, “tại cứu” cư tang, để tang.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lâu.
② Ðau lòng, lúc để tang gọi là tại cứu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh kinh niên;
② (văn) Đau khổ (trong lòng): Trong lòng đau khổ; 使 Khiến tôi đau khổ trong lòng; Đau lòng lúc để tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh lâu ngày không khỏi — Đau khổ. Chẳng hạn trong lúc để tang cha mẹ gọi là Tại cứu.
Từ ghép
cứu tâm • tại cứu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典