Kanji Version 13
logo

  

  

huề [Chinese font]   →Tra cách viết của 畦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
huề
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thửa ruộng, luống rau
2. 50 mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ. (1) Năm mươi mẫu gọi là một “huề”. ◇Nguyễn Du : “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt. ◎Như: “thiên huề khương cửu” ngàn luống gừng hẹ.
2. (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch : “Hoa mộc thành huề thủ tự tài” (Thư Hồ Âm tiên sanh ) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
3. (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: “thái huề” vườn rau, “hoang huề” ruộng hoang.
4. (Danh) Họ “Huề”.
5. (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ : “Đường hạ khả dĩ huề” (Chủng oa cự ) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Một khu cũng gọi là một huề.
② Luống rau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thửa ruộng (50 mẫu);
② Đám, luống, vồng (rau): Trồng một luống rau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng rộng 50 mẫu — Khu ruộng — Vùng đất.
Từ ghép
đinh huề



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典