Kanji Version 13
logo

  

  

biện [Chinese font]   →Tra cách viết của 瓣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 瓜
Ý nghĩa:
biện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cánh hoa
2. múi quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hột giống dưa.
2. (Danh) Cánh hoa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Dụng hoa biện, liễu chi biên thành kiệu mã” , (Đệ nhị thập thất hồi) Dùng cánh hoa, cành liễu bện thành kiệu ngựa.
3. (Danh) Gọi tắt của “biện mô” . ◎Như: “tam tiêm biện” bộ phận ba màng nhánh trong tim (tiếng Anh: aortic valve).
4. (Danh) Lượng từ: múi, nhánh, tép, miếng, phần. ◎Như: “lưỡng biện nhi toán” hai nhánh tỏi, “bả tây qua thiết thành tứ biện nhi” 西 bổ quả dưa hấu thành bốn miếng.
5. (Động) § Xem “biện hương” .
Từ điển Thiều Chửu
① Những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt nó châu lại với nhau gọi là biện.
② Cánh hoa.
③ Múi quả.
④ Biện hương kính trọng, kính mộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Múi (cam...), tép (tỏi...) ;
② Cánh (hoa): Cánh hoa. Cv. [bànr];
③ 【】 biện hương [bànxiang] Kính trọng, kính mộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hột của trái dưa — Tấm mỏng, phiến mỏng — Cánh hoa.
Từ ghép
biện hương • nhất biện hương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典