Kanji Version 13
logo

  

  

lưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 琉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
lưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: lưu ly )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lưu li” một thứ ngọc quý màu xanh ở Tây Vực 西. Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Lưu li một thứ ngọc quý ở Tây vực.
Từ điển Trần Văn Chánh
】lưu li [liúli] ① Chất men;
② (cũ) Một thứ ngọc quý ở Tây Vực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lóng lánh của ngọc.
Từ ghép
lưu cầu • lưu li • lưu ly



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典