Kanji Version 13
logo

  

  

独 độc  →Tra cách viết của 独 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: ドク、ひと-り
Ý nghĩa:
riêng lẻ, một mình, alone

độc [Chinese font]   →Tra cách viết của 独 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
độc
giản thể

Từ điển phổ thông
1. một mình
2. con độc (một giống vượn)
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “độc” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ độc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một , độc: Con một; Cầu độc mộc, cầu khỉ;
② Độc, một mình: Độc tấu; Uống rượu một mình; Mà tôi nhờ nghề bắt rắn mà một mình được sống sót (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ Cô độc, lẻ loi, người cô độc, người lẻ loi: Những người góa bụa không con và sống cô độc; Già mà không con gọi là cô độc (Mạnh tử);
④ Chỉ có một mình, chỉ riêng: Nay chỉ một mình thần có thuyền (Sử kí); Mọi người đều đến đông đủ cả rồi, chỉ còn mình anh ấy chưa đến. 【】độc độc [dúdú] Chỉ: Anh xưa nay rất quyết đoán, mà sao chỉ riêng vấn đề này lại đâm ra do dự?;【】 độc duy [dúwéi] (văn) Chỉ có: Những thành của Tề còn chưa bị đánh hạ, chỉ có các thành Liêu, Cử và Tức Mặc, ngoài ra đều bị Yên chiếm hết (Sử kí: Yên Triệu công thế gia). Cg. [wéidú]; 【】 độc tự [dúzì] Tự mình, một mình;
⑤ Con độc (giống con vượn nhưng to hơn);
⑥ (văn) Há, riêng ... lại ư? (phó từ, biểu thị sự phản vấn, dùng như , bộ ): ? Nhà vua há không trông thấy con chuồn chuồn kia sao? (Chiến quốc sách); ? Ông há không nghe nói con rắn ở trong đầm cạn ư? (Hàn Phi tử); ? Tương Như tuy hèn thật, há lại sợ Liêm tướng quân ư? (Sử kí);
⑦ (văn) Vẫn, vẫn còn, còn, mà còn: ? Bậc thánh nhân còn bị nghi ngờ, huống gì người hiền? (Thuyết uyển: Tạp ngôn);
⑧ [Dú] (Họ) Độc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Độc .
Từ ghép
bất độc • cô độc • độc lập • đơn độc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典