Kanji Version 13
logo

  

  

độc [Chinese font]   →Tra cách viết của 牘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 片
Ý nghĩa:
độc
phồn thể

Từ điển phổ thông
thẻ (tre) viết văn thư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
2. (Danh) Giấy tờ, sách vở, văn kiện, thư tịch. ◎Như: “văn độc” văn kiện.
3. (Danh) Thư từ. ◎Như: “xích độc” thư tín. ◇Liêu trai chí dị : “Năng nhã hước, thiện xích độc” , (Nhan Thị ) Khéo pha trò, giỏi viết thư.
4. (Danh) Một nhạc khí thời cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẻ viết văn thư, tờ bồi gọi là xích độc .
② Một thứ âm nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miếng thẻ tre dày để viết chữ thời xưa;
② Văn thư;
③ Giấy tờ, thư từ;
④ Một loại nhạc khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tờ giấy — Văn thư. Giấy tờ việc quan. Tờ trát.
Từ ghép
xích độc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典