爻 hào [Chinese font] 爻 →Tra cách viết của 爻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 爻
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạch bát quái trong kinh “Dịch” 易. § Ba “hào” 爻 họp thành một “quái” 卦 quẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạch bát quái, mỗi quẻ trong Kinh Dịch chia ra sáu hào. Hào nghĩa là giao nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hào (vạch bát quái trong Kinh Dịch, mỗi quẻ của Kinh Dịch gồm có 6 hào).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạch của các quẻ bói trong kinh Dịch. Mỗi vạch gọi là một Hào — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典