Kanji Version 13
logo

  

  

luyện [Chinese font]   →Tra cách viết của 煉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
luyện
phồn thể

Từ điển phổ thông
luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn). ◇Hồng Lâu Mộng : “Nữ Oa thị luyện thạch bổ thiên” (Đệ nhất hồi) Nữ Oa luyện đá vá trời.
2. (Động) Sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc). ◎Như: “luyện dược” , “luyện đan” .
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chân kim bất phạ hỏa luyện” vàng thật không sợ lửa đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nung đúc, rèn đúc, xem chữ luyện .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện, rèn luyện, rèn đúc, nung đúc, hun đúc, nấu.【】luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;
② Tôi, đốt: Vàng thật đâu sợ lửa tôi;
③ Gọt giũa: Gọt giũa câu văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ quặng kim loại vào lò nấu cho chảy để loại những chất tạp chất dơ.
Từ ghép
đề luyện • điêu luyện • luyện nhũ • tu luyện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典