Kanji Version 13
logo

  

  

chá, chích [Chinese font]   →Tra cách viết của 炙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chá
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng, quay. ◎Như: “chích nhục” nướng thịt.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí : “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” , , , 使 (Thích khách truyện , Chuyên Chư truyện ) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nướng, quay: Nướng thịt;
② (văn) Chả nướng, thịt nướng, thịt quay.

chích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nướng chín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng, quay. ◎Như: “chích nhục” nướng thịt.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí : “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” , , , 使 (Thích khách truyện , Chuyên Chư truyện ) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nướng, quay: Nướng thịt;
② (văn) Chả nướng, thịt nướng, thịt quay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng, hơ trên lửa cho chín.
Từ ghép
chích bối • nhật chích phong xuy • quái chích nhân khẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典