Kanji Version 13
logo

  

  

dĩnh, toánh [Chinese font]   →Tra cách viết của 潁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dĩnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
song Toánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Toánh hà” sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Toánh. Ta quen đọc là chữ dĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc);
② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Dĩnh thuỷ, phát nguyên từ Hà Nam, Trung Hoa.

toánh
phồn thể

Từ điển phổ thông
song Toánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Toánh hà” sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Toánh. Ta quen đọc là chữ dĩnh.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典