Kanji Version 13
logo

  

  

漬 tí  →Tra cách viết của 漬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: つ-ける、つ-かる
Ý nghĩa:
ngâm, ướp, pickling

[Chinese font]   →Tra cách viết của 漬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du : “Giai mật tí thực chi” (Lão học am bút kí ) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” vết bẩn.


phồn thể

Từ điển phổ thông
ngâm, tẩm, thấm
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm, tẩm thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngâm, tẩm, thấm: Ngâm đay;
② Bám: Máy không bám một tí bụi nào;
③ (đph) Vết ố, vết bẩn: Ố dầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngấm vào. Thấm vào — Thú vật chết vì bệnh dịch.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典