Kanji Version 13
logo

  

  

溶 dung  →Tra cách viết của 溶 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ヨウ、と-ける、と-かす、と-く
Ý nghĩa:
tan chảy, melt

dong [Chinese font]   →Tra cách viết của 溶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dong
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan (vật chất đổi sang thể lỏng), hòa lẫn. ◎Như: “tuyết vị dong” tuyết chưa tan.
2. (Động) Động, dao động. ◇Lí Thương Ẩn : “Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài” , (Hà dương ).
3. (Tính) Tràn đầy (nước). ◇Giang Yêm : “Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang” , (Giang thượng chi san phú ).
4. (Tính) Lớn, thịnh.
5. (Tính) Vẻ an nhàn.
6. § Thông “dong” . ◇Hàn Phi Tử : “Thính ngôn chi đạo, dong nhược thậm túy” , (Dương quyền ). § Chữ “dong” ở đây có nghĩa là “dong mạo” .
7. § Ghi chú: Cũng đọc là “dung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dong dong nước mông mênh.
② Tan, cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải .

dung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tan ra
2. hoà tan
3. lưu thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan (vật chất đổi sang thể lỏng), hòa lẫn. ◎Như: “tuyết vị dong” tuyết chưa tan.
2. (Động) Động, dao động. ◇Lí Thương Ẩn : “Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài” , (Hà dương ).
3. (Tính) Tràn đầy (nước). ◇Giang Yêm : “Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang” , (Giang thượng chi san phú ).
4. (Tính) Lớn, thịnh.
5. (Tính) Vẻ an nhàn.
6. § Thông “dong” . ◇Hàn Phi Tử : “Thính ngôn chi đạo, dong nhược thậm túy” , (Dương quyền ). § Chữ “dong” ở đây có nghĩa là “dong mạo” .
7. § Ghi chú: Cũng đọc là “dung”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tan, hoà tan: Đường còn chưa tan;
② 【】dung dung [róngróng] (văn) Rộng rãi, bao la, mênh mông: Nước sông mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước mênh mông — Chảy thành nước.
Từ ghép
dung dịch • dung độ • dung giải



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典