Kanji Version 13
logo

  

  

thoan [Chinese font]   →Tra cách viết của 湍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thoan
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước chảy xiết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận : “Cô khách thương thệ thoan” (Thất lí lại ) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” dòng nước xiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước chảy xiết: Nước xiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy xiết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典