Kanji Version 13
logo

  

  

tiêm  →Tra cách viết của 渐 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
tiêm
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngâm, thấm vào: Ngâm trong nước; Tiêm nhiễm;
② Tràn vào, chảy vào: Phía đông tràn vào biển;
③ Dối trá, giả dối: Dối trá. Xem [jiàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

tiềm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhúng vào nước
2. thấm, tẩm
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ .



tiệm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dần dần
2. sông Tiệm
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dần dần, từ từ: Trời đã lạnh dần; Đã tiến bộ dần. 【】tiệm thứ [jiàncì] (văn) Dần dần;【】tiệm tiệm [jiàn jiàn] Dần dần, từ từ, thong thả: Khí trời đã ấm dần; Ngoài đường người qua lại đã ít dần; Tiến dần dần về phía trước (Tấn thư);
② Nặng thêm: Bệnh nặng thêm nhiều (Thượng thư);
③ [Jiàn] Sông Tiệm. Xem [jian].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
nhật tiệm • tiệm tiến




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典