Kanji Version 13
logo

  

  

bái, , tụy  →Tra cách viết của 淠 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
bái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bay phấp phới
2. đông đảo
Từ điển Trần Văn Chánh
】bái bái [pèipèi] (văn) ① (Cờ bay) phấp phới;
② Đông đảo.


phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng thuyền đi — Một âm khác là Bái.



tuỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thuyền đi
2. chìm ngập
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Thuyền đi;
② (văn) Chìm ngập;
③ [Pì] Tên sông: Sông Tuỵ Hà (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ ghép 1
tuỵ hà




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典