Kanji Version 13
logo

  

  

sái, tẩy, thối [Chinese font]   →Tra cách viết của 洒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sái
giản thể

Từ điển phổ thông
rảy nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẩy nước. ◎Như: “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” trước khi quét đất cần vẩy ít nước.
2. (Danh) “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇Thủy hử truyện : “Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia” : (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎Như: “sái như” tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là “tẩy”. (Động) Gội rửa. § Thông “tẩy” .
5. (Phó) “Tẩy nhiên” sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử : “Ngô tẩy nhiên dị chi” (Canh Tang Sở ) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là “tiển”. (Phó) Cung kính. ◎Như: “tiển nhiên” dáng cung kính. ◇Sử Kí : “Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả” , (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện ) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là “thối”. (Tính) Chót vót. ◇Thi Kinh : “Tân đài hữu thối” (Bội phong , Tân đài ) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Vẫy nước rửa.
② Một âm là tẩy. Gội rửa.
③ Tẩy nhiên sợ hoảng, sửng sốt.
④ Lại một âm là thối. Chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẩy (nước): Trước khi quét nhà cần vẩy ít nước;
② Rơi vãi: - Thóc gạo rơi vãi cả ra;
③ Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất);
④ [Să] (Họ) Sái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rét căm căm. Lạnh lắm. Cũng nói Sái sái — Các âm khác là Tẩy, Thối. Xem các âm này.

thối
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẩy nước. ◎Như: “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” trước khi quét đất cần vẩy ít nước.
2. (Danh) “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇Thủy hử truyện : “Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia” : (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎Như: “sái như” tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là “tẩy”. (Động) Gội rửa. § Thông “tẩy” .
5. (Phó) “Tẩy nhiên” sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử : “Ngô tẩy nhiên dị chi” (Canh Tang Sở ) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là “tiển”. (Phó) Cung kính. ◎Như: “tiển nhiên” dáng cung kính. ◇Sử Kí : “Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả” , (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện ) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là “thối”. (Tính) Chót vót. ◇Thi Kinh : “Tân đài hữu thối” (Bội phong , Tân đài ) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Vẫy nước rửa.
② Một âm là tẩy. Gội rửa.
③ Tẩy nhiên sợ hoảng, sửng sốt.
④ Lại một âm là thối. Chót vót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao vút, cao chót vót.



tiển
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Kính cẩn;
② Sâu;
③【】tiển nhiên [xiăn rán] a. Sửng sốt; b. Lạnh lẽo.

tẩy
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẩy nước. ◎Như: “tảo địa tiên sái nhất ta thủy” trước khi quét đất cần vẩy ít nước.
2. (Danh) “Sái gia” tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇Thủy hử truyện : “Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia” : (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
3. (Tính) Tự tại, không câu thúc. ◎Như: “sái như” tiêu sái phiêu dật.
4. Một âm là “tẩy”. (Động) Gội rửa. § Thông “tẩy” .
5. (Phó) “Tẩy nhiên” sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử : “Ngô tẩy nhiên dị chi” (Canh Tang Sở ) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
6. Một âm là “tiển”. (Phó) Cung kính. ◎Như: “tiển nhiên” dáng cung kính. ◇Sử Kí : “Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả” , (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện ) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
7. Lại một âm là “thối”. (Tính) Chót vót. ◇Thi Kinh : “Tân đài hữu thối” (Bội phong , Tân đài ) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
8. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Vẫy nước rửa.
② Một âm là tẩy. Gội rửa.
③ Tẩy nhiên sợ hoảng, sửng sốt.
④ Lại một âm là thối. Chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gột rửa, giặt rửa (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa. Làm cho sạch. Làm cho hết — Vẻ kinh ngạc — Các âm khác là Sái, Thối. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典