Kanji Version 13
logo

  

  

đàn, đạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 殫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
đàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
hết, làm hết, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. ◇Nguyễn Du : “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” (Thái Bình mại ca giả ) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎Như: “đàn tàn” hủy hoại, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử : “Trì trung ngư vi chi đàn” (Thuyết san ) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông “đạn” .
4. § Có khi đọc là “đạn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, làm hết. Có khi đọc là đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt: Tận tâm, hết lòng; Dốc sức, tận lực; Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết, không còn gì. Dùng hết. Lấy hết. Diệt hết. Chẳng hạn Đàn lực ( hết sức, cũng như Tận lực ).

đạn
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hết, làm hết, dốc hết. ◇Nguyễn Du : “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” (Thái Bình mại ca giả ) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎Như: “đàn tàn” hủy hoại, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử : “Trì trung ngư vi chi đàn” (Thuyết san ) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông “đạn” .
4. § Có khi đọc là “đạn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, làm hết. Có khi đọc là đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt: Tận tâm, hết lòng; Dốc sức, tận lực; Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典