Kanji Version 13
logo

  

  

oa, oai [Chinese font]   →Tra cách viết của 歪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 止
Ý nghĩa:
oa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
méo, lệch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: “oai đầu” đầu nghiêng, “oai tà” nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện : “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.
Từ ghép
lộng oa • lộng oai

oai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
méo, lệch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: “oai đầu” đầu nghiêng, “oai tà” nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện : “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lệch, méo, xéo, nghiêng, xiêu vẹo: Nghiêng đầu; Bức tranh này treo lệch rồi; Nhà cửa xiêu vẹo;
② Không chính đáng: Con đường không chính đáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong vẹo, không thẳng.
Từ ghép
lộng oai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典