Kanji Version 13
logo

  

  

hấp, thiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 歙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
hấp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hấp thụ
2. hút vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” .
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp .
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ hấp .
④ Cùng nghĩa với chữ .
⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hít, hút vào (như , bộ );
② (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu thập, gom góp — Tụ họp lại.
Từ ghép
hấp nhiên

thiệp


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” .
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp .
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ hấp .
④ Cùng nghĩa với chữ .
⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典