Kanji Version 13
logo

  

  

hát, hạp  →Tra cách viết của 欱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 欠 (4 nét)
Ý nghĩa:
hát


Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như .
2. (Động) Hấp, hút. ◇Ban Cố : “Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san” , (Đông đô phú ).
3. (Động) Ăn, nuốt. ◇Trương Đại : “Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ” , , 西, (Đào am mộng ức , Tào san ).
4. (Động) Thụ nhận, thu lấy. ◇Hoàng Cảnh Nhân : “Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát” , (Tặng Trình Hậu Trai ).
5. (Động) Hợp. ◇Dương Hùng : “Hạ hạp thượng hạp” (Thái huyền , Cáo ).

hạp


Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như .
2. (Động) Hấp, hút. ◇Ban Cố : “Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san” , (Đông đô phú ).
3. (Động) Ăn, nuốt. ◇Trương Đại : “Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ” , , 西, (Đào am mộng ức , Tào san ).
4. (Động) Thụ nhận, thu lấy. ◇Hoàng Cảnh Nhân : “Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát” , (Tặng Trình Hậu Trai ).
5. (Động) Hợp. ◇Dương Hùng : “Hạ hạp thượng hạp” (Thái huyền , Cáo ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn uống, nhấp nháp, thưởng thức.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典