Kanji Version 13
logo

  

  

anh [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
anh
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: anh đào ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “anh” , lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây “anh” cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ.
2. (Danh) “Anh đào” cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây “anh” , thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là “anh đào”, màu đỏ, vị ngọt. § Ghi chú: Hoa anh đào đỏ đẹp, nên môi đỏ gọi là “anh thần” . ◇Khổng Thượng Nhâm : “Hữu hồng điểm xứ thị anh thần” (Hồng thược dược ) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây anh, cây anh đào hoa đỏ đẹp nên môi đỏ gọi là anh thần .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây anh đào;
② Cây anh đào phương Đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, còn gọi là Anh đào.
Từ ghép
anh đào • anh hoa • anh thần • khí anh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典