Kanji Version 13
logo

  

  

long [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
long
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên : “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” , (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ ) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” .
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang : “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” , (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ ) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa mạch, cửa sổ.
② Cái lồng, cái cũi, nay thông dụng chữ lung .

lung
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên : “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” , (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ ) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” .
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang : “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” , (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ ) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa sổ: Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa sổ — Buồng, phòng, nhà ở — Chuồng nuôi thú vật. Cũng viết .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典