Kanji Version 13
logo

  

  

nghiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
nghiệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
chồi cây đâm lên sau khi đã chặt cây mẹ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm cây, cây chặt rồi mầm lại trồi lên gọi là nghiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mầm mọc lên từ gốc cây đã chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây mọc lại — Họ người.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典