Kanji Version 13
logo

  

  

槽 tào  →Tra cách viết của 槽 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ソウ
Ý nghĩa:
bể chứa, thùng, vat

tào [Chinese font]   →Tra cách viết của 槽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái máng cho muông thú ăn
2. cái gác dây đàn tỳ bà
3. cao hai bên, trũng ở giữa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái máng cho súc vật ăn. ◎Như: “mã tào” máng ngựa, “trư tào” máng heo.
2. (Danh) Cái giá để gác dây đàn.
3. (Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như: “dục tào” bồn tắm, “tào nha” răng hàm.
4. (Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như: “tửu tào” đồ đựng rượu, “thủy tào” đồ đựng nước uống.
5. (Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như: “hà tào” lòng sông.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như: “lưỡng tào song hộ” hai cái cửa sổ, “nhất tào cách phiến” một cái liếp ngăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái máng cho giống muông ăn.
② Cái gác dây đàn tì bà.
③ Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào, như nghiên tào cái thuyền tán, dục tào cái bồn để tắm.
④ Tửu tào cái đồ đựng rượu.
⑤ Tên cây gỗ mềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máng (cho súc vật ăn, hoặc để dẫn nước): Máng cho ngựa ăn;
② Lòng (sông): Lòng sông;
③ Rãnh, mương: Đào mương, khơi rãnh;
④ Xem [tiàocáo];
⑤ (văn) Cái gác dây đàn tì bà.
Từ ghép
hậu tào



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典