Kanji Version 13
logo

  

  

chử [Chinese font]   →Tra cách viết của 楮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
chử
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây dó (dùng làm giấy)
2. tiền giấy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dó, vỏ dùng làm giấy.
2. (Danh) Giấy. ◎Như: “chử mặc nan tận” giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử : “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” , (Thường Mậu truyện ) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: “minh chử” tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ “Chử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây ró, vỏ dùng làm giấy, như chử mặc nan tận giấy ngắn nói khó hết lời.
② Tiền giấy, như minh chử giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây dó (vỏ để làm giấy);
② Tiền giấy: Giấy mã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, vỏ dùng làm nguyên liệu chế tạo giấy — Một tên chỉ giấy viết. Còn gọi là Chử tri bạch . Dùng như chữ Chỉ . Chẳng hạn chữ Tệ ( tiền giấy ).
Từ ghép
chử mặc • chử mặc nan tận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典