Kanji Version 13
logo

  

  

kiển, kiện  →Tra cách viết của 楗 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
kiển


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Kiển — Một âm là kiện.

kiện


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái then cửa. Thanh gỗ cài cửa — Một âm là Kiển.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典