Kanji Version 13
logo

  

  

bôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 桮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bôi
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái cốc, cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén đựng rượu, nước canh, ... § Cũng như “bôi” . ◇Sử Kí : “Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén, nay thông dụng chữ bôi .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái chén (như ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bôi .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典