Kanji Version 13
logo

  

  

chăn, sạn, trăn, xiễn  →Tra cách viết của 栈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
chăn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

sạn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhà kho
2. quán trọ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho, quán, khách sạn: Kho hàng; Quán trọ, khách sạn;
② Tàu, chuồng: Tàu ngựa; Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.
Từ ghép 2
khách sạn • sạn đạo



trăn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

xiễn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典