Kanji Version 13
logo

  

  

phu, phủ, phụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 柎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
phu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái bè
2. bầu hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bè.
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là “phủ”. (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là “phụ”. (Động) Tựa. § Thông “phụ” .
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông “phụ” .
6. (Động) Rót xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bè.
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chân cái giá gỗ để treo chuông, khánh;
② Bầu hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái buồng đài hoa — Bè gỗ để đi trên sông biển — Ghi chú — Một âm là Phụ. Xem Phụ.

phụ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bè.
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là “phủ”. (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là “phụ”. (Động) Tựa. § Thông “phụ” .
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông “phụ” .
6. (Động) Rót xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bè.
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bám vào (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ tay cầm ở giữa dây cung — Chống vào. Vịn vào. Td: Phụ trượng ( chống gậy ) — Một âm khác là Phu. Xem Phu.



phủ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bè.
2. (Danh) Bầu hoa, đài hoa.
3. Một âm là “phủ”. (Danh) Tên một nhạc khí.
4. Một âm nữa là “phụ”. (Động) Tựa. § Thông “phụ” .
5. (Động) Vỗ, đánh. § Thông “phụ” .
6. (Động) Rót xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bè.
② Cái bầu hoa.
③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc.
② Tựa.
④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tựa vào;
② Như (bộ );
③ Một loại nhạc khí.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典