朒 nục [Chinese font] 朒 →Tra cách viết của 朒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月
Ý nghĩa:
nục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngày mùng 1 mà có mặt trăng mọc đằng Đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày mồng một mà có mặt trăng mọc ở phương đông.
2. (Tính) Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương 九章.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày mồng một mà có mặt trăng mọc ở phương đông.
② Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngày mồng một có trăng mọc ở hướng đông;
② Thiếu (từ dùng trong phép tính cửu chương).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典