Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 旟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 方
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cờ có hình con diều hâu để dẫn đường cho quân đi
2. giương lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cờ để chỉ huy quân đội thời xưa, có vẽ hình chim vỗ cánh bay.
2. (Danh) Mượn chỉ tướng sĩ.
3. (Động) Giơ lên, tung lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cờ để chỉ huy cho quân đi, thứ cờ có vẽ hình con diều hâu.
② Giơ lên, cong lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cờ chiến (để chỉ huy quân đội thời xưa, có vẽ hình con diều hâu);
② (Cờ) tung bay phấp phới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cờ xung quanh có tua, giữa thêu hình mây và chim — Dương lên. Dựng lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典