Kanji Version 13
logo

  

  

phỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 斐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 文
Ý nghĩa:
phi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ : “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” : ! !, , (Công Dã Tràng ) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.
2. Một âm là “phi”. (Danh) Họ “Phi”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Một âm là Phỉ. Xem Phỉ.

phỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
văn vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ : “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” : ! !, , (Công Dã Tràng ) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.
2. Một âm là “phi”. (Danh) Họ “Phi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương văn vẻ rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Văn hoa, văn vẻ, văn nhã.【】phỉ nhiên [fâirán] (văn) ① Văn hoa;
② Rõ rệt, nổi bật: Thành tích nổi bật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp đẽ thanh nhã — Một âm là Phi. Xem Phi.
Từ ghép
phỉ nhiên • thê phỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典