Kanji Version 13
logo

  

  

敷 phu  →Tra cách viết của 敷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: フ、し-く
Ý nghĩa:
trải, rải, lót sàn, spread

phu [Chinese font]   →Tra cách viết của 敷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
phu
phồn thể

Từ điển phổ thông
bày, mở rộng ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Truyền rộng, tán bố. ◇Thư Kinh : “Văn mệnh phu ư tứ hải” (Đại Vũ mô ) Văn mệnh ban bố khắp nơi.
2. (Động) Trình bày, trần thuật. ◇Pháp Hoa Kinh : “Phu diễn thâm pháp nghĩa” (Tự phẩm đệ nhất ) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.
3. (Động) Đặt, bày ra. ◎Như: “phu thiết” bày biện sắp xếp.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎Như: “phu dược” rịt thuốc, “phu phấn” xoa phấn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu” , , (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
5. (Động) Đủ. ◎Như: “nhập bất phu xuất” nhập không đủ xuất. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ” , , (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.
Từ điển Thiều Chửu
① Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
② Ðắp, rịt, như phu dược rịt thuốc.
③ Ðầy đủ, như bất phu không đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đắp, rịt, xoa: Xoa phấn; Đắp thuốc;
② Đặt: Đặt đường ray;
③ Đủ: Thu không đủ chi;
④ (văn) Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt — Bày ra — Đầy đủ. Td: Bất phu ( Thiếu thốn, không đầy đủ ).
Từ ghép
phân phu • phu diễn • phu du • phu giáo • phu hoá • phu tấu • phu thiết • phu trần • phu trị • phương phu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典