Kanji Version 13
logo

  

  

quặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 攫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quắc
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Quắp, chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy;
② Cướp, chiếm: Chiếm làm của mình.

quặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vồ lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quắp, vồ. ◎Như: “lão ưng quặc kê” chim ưng quắp lấy gà, “ngạ hổ quặc dương” cọp đói vồ cừu.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy — Dùng tay chân mà móc lấy, ngoắc lấy.
Từ ghép
quặc bổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典