Kanji Version 13
logo

  

  

anh, oanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 攖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
anh
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chạm tới, đến gần
2. vướng, mắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn : “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” , (Đồ trung kí hoài ).
2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư : “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” , (Sanh nhật tự chúc ).
3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị : “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” , , (Mộng lang ).
4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị : “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” , (Tứ hiền kí , Phó tuyển ).
Từ điển Thiều Chửu
① Chạm tới, đến gần, như anh nộ chọc giận.
② Mắc, vướng, như anh hại mắc hại, anh hoạ mắc vạ, v.v.
③ Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đụng chạm, xúc phạm: Chọc giận;
② Khuấy, quấy rầy;
③ Buộc, chằng buộc;
④ Mắc, vướng: Mắc hoạ; Bị hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấy rối.
Từ ghép
anh ninh • oanh ninh

oanh
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn : “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” , (Đồ trung kí hoài ).
2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư : “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” , (Sanh nhật tự chúc ).
3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị : “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” , , (Mộng lang ).
4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị : “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” , (Tứ hiền kí , Phó tuyển ).
Từ điển Thiều Chửu
① Chạm tới, đến gần, như anh nộ chọc giận.
② Mắc, vướng, như anh hại mắc hại, anh hoạ mắc vạ, v.v.
③ Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.
Từ ghép
oanh ninh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典